Đặc tính sản phẩm
- Hiệu xuất tuyệt vời: Với thời gian ổn định nhanh hơn đến 50% và bảo vệ bởi lớp chống sốc cao cấp, Explorer cung cấp kết quả nhanh chóng, chính xác và đáng tin cậy.
- Tối ưu hóa thông số kỹ thuật độ lặp lại và độ tuyến tính: cho kết quả chính xác và độ lặp lại cao.
- Tối ưu hóa bằng lọc rung: giúp cân ổn định trong môi trường bất ổn định.
- Phần mềm trực quan: SmarText™ 2.0 của OHAUS gồm 14 ứng dụng, bàn phím ảo QWERTY và bàn phím số.
- Màn hình màu VGA với các biểu tượng dẫn đến menu một cách đơn giản: độ phân giải cao, đường tréo màn hình 145mm (5.7’’) với độ phân giải 640 x 480 pixel, màn hình với phần mềm điều hành rất dễ đọc.
- Bàn phím ảo QWERTY và bàn phím số cho phép nhanh chóng nhập giữ liệu GLP và GMP cũng như các ứng dụng giữ liệu khác.
- Người quản lý với chức năng quản trị
- Chức năng thư viện cho phép gọi lại các ứng dụng tùy chỉnh
- Chức năng thư viện dể lưu trữ và gọi lại các chức năng tùy chỉnh
- Có hình ảnh và âm thanh tương ứng khi bấm các nút cũng như khi cân.
- Explore trang bị cảm biến hồng ngoại giúp dễ dàng trừ bì, in, chuẩn cân, đưa về 0, mở cửa và các chức năng tùy chọn.
- AutoCal™ là chức năng đảm bảo cho việc hoạt động chuẩn xác bằng cách tự động chuẩn lại cân hằng ngày.
- Hệ thống tự động chuẩn cân khi nhận thấy sự thay đổi của nhiệt độ môi trường có thể ảnh hưởng tới độ chính xác của kết quả, hoặc sẽ tự động chuẩn sau mỗi 11 giờ .
- Điều chỉnh thăng bằng cân dễ dàng qua bánh xe tìm ra điểm cân bằng cần điều chỉnh
- Tích hợp chức năng truyền và chuyển hóa dữ liệu, cho phép xuất trực tiếp ra file excel
- Lựa chọn lên đến 13 ngôn ngữ khác nhau.
- Explorer được thiết kế dạng mô đun giữa màn hình và thân của cân.
- Explorer EX…M các model được thiết kế đáp ứng các tiêu chuẩn OIML, đạt cấp độ Class I, II, EC và EN 45501.
Thông số kỹ thuật
- Khả năng cân (g): 4202
- Khả năng đọc d (g): 0.01
- Khoảng kiểm tra* e (g): 0.1
- Độ lặp lại: std (g): ±0.01
- Độ tuyến tính (g): ±0.02
- Thời gian ổn định (giây): ≤1
- Độ trôi (ppm/oC): 3
- Phạm vi hoạt động (g) (USP u=0.10%, k=2): 16 g - 4200 g.
- Phạm vi hoạt động tối ưu (g) (USP u=0.10%, k=2): 8.2 g - 4200 g
- Đơn vị cân: Gram, Milligram, Kilogram, Carat, Ounce, Ounce Troy, Pound, Pennyweight, Grain, Newton, Momme, Mesghal, Hong Kong Tael, Singapore Tael, Taiwan Tael, Tical, Tola, Baht, Custom Unit 1, Custom Unit 2, Custom Unit 3.
- Ứng dụng của cân: cân khối lượng, cân phần trăm, cân động vật, cân tổng số, cân vi sai, giữ khối lượng cao nhất, cân đếm, chuẩn pipet, kiểm tra khối lượng, cân rót, cân theo công thức, cân xác định tỷ trọng, cân tính chi phí, SQC.
- Kích thước đĩa cân: 190 x 200 mm
- Hiệu chuẩn: tất cả các model đều hiệu chuẩn ngoài, các Model có chức năng chuẩn nội AutoCal, ngoại trừ Model dòng EX …/E.
- Khoảng trừ bì: phụ thuộc tải trọng
- Yêu cầu nguồn điện: Adapter với nguồn vào 100-240VAC, 0.6A, 50-60Hz.
- Màn hình loại” Màn hình màu đồ họa VGA, 4 dây điện trở màn hình cảm ứng.
- Kích thước màn hình: 145 mm / 5.7 in (đường chéo)
- Kích thước đầu hiển thị (WxDxH): 195 × 90 × 154 mm
- Kích thước phần thân chính cân (W×H×D): 230 × 98 × 393 mm.
- Kết nối: tiêu chuẩn RS232, 2 USB, tùy chọn 2nd cổng RS232 hoặc kết nối internet.
- Dải nhiệt độ: 10°C tới 30°C
- Dải độ ẩm: lớn nhất 80% lên tới 30°C độ tuyến tính giảm 50% tại 40°C hơi không ngưng.
- Điều kiện bảo quản: 60 ° C tại 10% đến 90% độ ẩm tương đối, không ngưng tụ.
- Trọng lượng: 4.3 kg
Support with
- Main machine EX4202
- 01 Pan
- Adapter AC
- Manual introductions.