Hệ thống phân tích Cacbon và Nitrơ - CN 802

https://kimteco.vn/upload/images/velp/VELP-CN802.jpg

Hãng sản xuất : Velp – Ý

Model: CN 802

Tình trạng: Còn hàng

Mô tả ngắn về sản phẩm

Xuất xứ: Ý

Liên hệ nhanh với bộ phận tư vấn

  • Thông số kỹ thuật
  • Video
  • Tải tài liệu
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính CN 820
- Bộ đưa mẫu tự động với 1 đĩa mẫu 30 vị trí
- Phần mềm CNSoft™ 
- Cáp kết nối USB với máy tính
- Cáp kết nối RS232 với cân phân tích
- Bộ phụ kiện lắp đặt và phân tích cho 1000 mẫu.
- Đĩa chuẩn bị mẫu phân tích TOC
- Hướng dẫn sử dụng
 
Thông số kỹ thuật
- Thiết bị phân tích nguyên tố đa năng, tự động xác định Cacbon và Nitrơ với phạm vi ứng dụng rộng. Thiết bị cho phép phân tích cả mẫu rắn và mẫu lỏng theo các tiêu chuẩn quốc tế như AOAC, AACC, ASBC, ISO, DIN, IFFO, OIV, ASTM, EPA.
- Thời gian phân tích nhanh đối với xác định cả Cacbon và Nitrơ là khoảng 2 ~ 5 phút. Chức năng khởi động nhanh và chế độ chờ đảm bảo quá trình vận hành nhanh chóng và có thể cài đặt với chế độ kiểm tra rò rỉ trên mỗi vùng phản ứng.
- Tự động xác định hàm lượng TC, TOC và TIC (sau khi xử lý mẫu bằng axit), TN và tỷ lệ Cacbon/Nitrơ đối với mẫu rắn/lỏng.
- Đầu dò NDIR và LoGas™ TCD cho độ chính xác và giới hạn phát hiện (LOD) hoàn hảo.
- Các bẫy nước sử dụng công nghệ DriStep™ với chi phí thấp.
- Bộ đưa mẫu tự động với 30 vị trí mỗi đĩa và có thể mở rộng với 3 đĩa nâng cấp thêm (tổng tối đa lên tới 120 mẫu).
- Thiết bị có thể làm việc với các loại mẫu rắn, mẫu lỏng hay mẫu bột với khối lượng mẫu lên tới 1g.
- Có thể lựa chọn thay đổi khí mang He hoặc Ar dễ dàng mà không cần thay thể phần cứng.
- Phần mềm CNSoft™ cho phép điều khiển và vận hành thiết bị với giao diện thân thiện và hiển thị đầy đủ các thông số phân tích như kết quả, dữ liệu và điều kiện phân tích của thiết bị. Người dùng cũng có thể dễ dàng truy cập vào dữ liệu thư liệu các phương pháp phân tích đã được cài đặt sẵn hay thiết lập phương pháp riêng.
- Phương pháp phân tích: phương pháp đốt mẫu.
- Đầu dò: TCD (cho xác định N) và NDIR (cho xác định C).
- Khí mang: He và Ar
- Khối lượng mẫu: lên tới 1g
- Khoảng đo với N: lên tới 200mg N
- Khảng đo với C: lên tới 150mg C
- Thời gian phân tích: khoảng 2 ~ 5 phút
- Số lượng mẫu của bộ đưa mẫu tự động: có thể nâng cấp tối đa lên tới 4 đĩa, với 30 vị trí mẫu cho mỗi đĩa (cung cấp bao gồm 01 đĩa theo máy và 03 đĩa lựa chọn thêm)
- Bộ đưa mẫu loại sử dụng khí nén.
- Độ tái lập phân tích: < 0.5% đối với mẫu chuẩn EDTA khoảng 100mg
- Độ thu hồi: >99.5%
- Giới hạn xác định đối với N: 0.001 mgN (He); 0.01 mgN (Ar);
- Giới hạn xác định đối với C: 0.01 mgC
- Nhiệt độ lò đốt: 1030oC
- Chất lượng khí mang (He/Ar): tinh khiết 99.999% (grade 5.0), 2 bar
- Chất lượng khí đốt (O2): tinh khiết 99.999% (grade 5.0), 2 bar
- Cổng kết nối: USB, RS232
- Công suất: 1400W
- Nguồn điện: 220V, 50Hz
- Kích thước: 655 x 690 x 410 mm
- Khối lượng: 54 kg

Vui lòng nhập thông tin để tải tài liệu.

sản phẩm cùng ngành