Cung cấp bao gồm
+ Máy chính
+ Hóa chất và phụ kiện cho phân tích 1000 mẫu CHNS (bao gồm: xúc tác, đồng, bông thủy tinh, thuốc thử và goăng).
+ Cột sắc ký khí (GC) cho xác định CHNS
+ Bộ đưa mẫu tự động với đĩa mẫu số 1.
+ Phần mềm EMASoftTM
+ Cáp USB kết nối PC
+ Cáp RS232 kết nối cân phân tích
+ Bộ phụ kiện cho xác đinh 1000 mẫu Oxy.
+ Cột sắc ký khí (GC) cho xác định Oxy.
+ Hướng dẫn sử dụng.
Thông số kỹ thuật
- EMA502 là giải pháp chính xác và tin cậy để xác định thành phần Carbon (C), Hydro (H), Nitơ (N), Lưu huỳnh (S) và Oxy (O), ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: dược phẩm và khoa học cuộc sống, hóa học hữu cơ, hóa dầu và năng lượng, môi trường, nông nghiệp, thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. EMA502 đảm bảo hiệu suất thích hợp, tính linh hoạt, dễ sử dụng và các tính năng tiên tiến cho quá trình đốt mẫu theo tiêu chuẩn AOAC, AACC, ASBC, ISO, DIN, IFFO, OIV, ASTM, EPA.
- Tích hợp phân tích C, H, N, S và O trong mẫu hữu cơ trên một thiết bị duy nhất. Quá trình đốt mẫu và nhiệt phân mẫu được xử lý mà không cần trang bị thêm mô đun gắn ngoài.
- Bộ đưa mẫu tự động với 30 vị trí mỗi đĩa và có thể mở rộng với 3 đĩa nâng cấp thêm (tổng tối đa lên tới 117 mẫu).
- Chuyển đổi từ xác định CHNS sang O với bảng kết nối mà không cần mô đun gắn ngoài.
- Lựa chọn khí mang: He và Ar.
- Đầu đo TCD đảm bảo tối đa độ chính xác và tin cậy. Xác định chính xác từ vài ppm đến 100% với chất rắn, bán rắn và chất lỏng. Công nghệ sắc ký khí đảm bảo tách riêng hoàn toàn các nguyên tố và Peak trên biểu đồ dữ liệu thời gian thực.
- Phần mềm EMASoft™ cho phép điều khiển và vận hành thiết bị với giao diện thân thiện và hiển thị đầy đủ các thông số phân tích như kết quả, dữ liệu và điều kiện phân tích của thiết bị. Người dùng cũng có thể dễ dàng truy cập vào dữ liệu thư liệu các phương pháp phân tích đã được cài đặt sẵn hay thiết lập phương pháp riêng.
- EMA502 tuân thủ tiêu chuẩn 21 Part 11 của FDA.
- Phương pháp phân tích: Đốt mẫu (với CHNS) và Nhiệt phân (với O).
- Thời gian phân tích: từ 12 phút (với CHNS) và từ 6 phút (với O).
- Đầu đo: TCD.
- Khối lượng mẫu: lên tới 100mg (tùy thuộc vào hàm lượng C).
- Công suất bộ đưa mẫu tự động: lên tới 4 đĩa, 30 vị trí trên mỗi đĩa (tổng tối đa 117 vị trí).
- Độ chính xác: ≤0.2%
- Khoảng phân tích:
C: 0.001 – 20mg (với He) và 0.01 – 20mg (với Ar).
H: 0.001 – 5mg (với He) và 0.01 – 5mg (với Ar).
N: 0.001 – 20mg (với He) và 0.01 – 20mg (với Ar).
S: 0.01 – 6mg (với He)
O: 0.005 – 6 mg (với He)
- Khí mang: Helium hay Argon (Argon cho xác định CHN)
- Nhiệt độ lò đốt/ nhiệt phân:
CHNS: 1030°C
O: 1060°C
- Cổng kết nối: USB, RS232
- Nguồn điện: 230V, 50Hz
- Công suất: 570W
- Kích thước: 500 x 510 x 410 mm
- Khối lượng: 45 kg